Từ điển Thiều Chửu
佞 - nịnh
① Tài, mình tự nhún mình xưng là bất nịnh 不佞 kẻ chẳng tài này. ||② Ton hót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
佞 - nịnh
① Nịnh: 姦佞 Gian nịnh; ② (cũ) Tài: 不佞 Bất tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佞 - nịnh
Tâng bốc, làm vui lòng người khác để thủ lợi cho mình. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Người trung mặt đỏ đôi tròng bạc, đứa nịnh râu hoe mấy sợi còi « — Giả bộ lương thiện, tốt đẹp.


不佞 - bất nịnh || 佞臣 - nịnh thần || 諂佞 - siểm nịnh || 邪佞 - tà nịnh || 趨佞 - xu nịnh ||